A: もう出ないと間に合わないんじゃない?
Tôi nghĩ nếu không ra ngoài ngay thì sẽ không kịp.
B: あわてなくていいよ。10分くらい余裕あるから。
Không cần phải vội đâu. Chúng ta còn dư khoảng 10 phút.
2. 新しい社員に|Với nhân viên mới
A: なかなか仕事が覚えられなくて…。
Em vẫn chưa nắm bắt được công việc…
B: あわてなくていいよ。ゆっくり覚えれば。
Hà nội không cần phải vội đâu em. Cứ học từ từ thôi.
3. 出かける前に|Trước khi ra ngoài
A: ちょっと待って。すぐに終わらせるから。
Chờ chút. Tôi sẽ hoàn thành ngay.
B: そんなにあわてなくていいよ。急いでないから。
Không cần phải vội vàng như thế đâu. Không gấp gáp gì cả.
Biến thể
バス停で|Ở trạm xe buýt
A: もう、バス、全然来ない。
Xe buýt vẫn chưa thấy bóng dáng luôn ấy..
B: あわてなくていいよ。
Không cần phải vội đâu.