1. Chán đồng nghiệp |
|
A: 森さん、また遅刻だって。 |
A: I heard Mori-san is late again. |
A: Nghe bảo chị Mori lại đến muộn nữa rồi. |
|
B: また?ほんと、あきれるなあ。 |
B: Again? I’m really speechless. |
B: Nữa hả? Cạn lời luôn. |
|
2. Chán người đi hội |
|
A: すごいゴミだね。 |
A: There’s a lot of trash, huh. |
A: Nhiều rác quá nhỉ. |
|
B: うん。マナーが悪い人が多いんだね。あきれるよ。 |
B: Yeah. So many people have bad manners. I’m disgusted. |
B: Ừa. Nhiều người ý thức/tính quy tắc kém quá nhỉ. Chán luôn đấy. |
|
3. Chán Sếp |
|
A: なんであんなことで怒るんだろう。 |
A: Why does he get so angry over something like that? |
A: Tại sao ông ấy lại nổi giận vì chuyện như vậy? |
|
B: まったくね。いつものことだけど、あきれるよ。 |
B: Absolutely. It’s always the same, and I’m fed up. |
B: Đúng vậy. Chuyện này thường xuyên xảy ra với ông ấy, và tôi phát chán. |
|
4. Chán với người đi tour nhóm |
|
A: あきれたよ。彼、また一人でどっか行っちゃったよ。 |
A: I’m amazed. He went off alone again. |
A: Chán kinh! Khí kia lại đi đâu một mình nữa rồi. |
|
B: また!? 困った人だね。 |
B: Again!? He’s such a troublesome guy. |
B: Lại nữa!? Đúng là khí siêu phiền luôn ấy. |
|
5. Chán khi ai đó auto đổ lỗi |
|
A: もっと説明してくれればよかったのに。 |
A: I wish you had explained it to me better. |
A: Nếu mà được giải thích kỹ hơn thì đã ngon rồi. |
|
B: また人のせいにするの!?あきれるなあ。 |
B: You’re blaming others again!? You’re hopeless. |
B: Mày lại đổ lỗi cho người khác á!? Tau chán mày quá cơ. |