200 câu kaiwa Tiếng Nhật


phrases 1 to 56 phrases 57 to 113 phrases 114 to 170 phrases 171 to 210
001 あきれる Cạn lời, Chán luôn, Sa mạc lời
1. Chán đồng nghiệp
A: 森さん、また遅刻だって。
A: I heard Mori-san is late again.
A: Nghe bảo chị Mori lại đến muộn nữa rồi.
B: また?ほんと、あきれるなあ。
B: Again? I’m really speechless.
B: Nữa hả? Cạn lời luôn.
2. Chán người đi hội
A: すごいゴミだね。
A: There’s a lot of trash, huh.
A: Nhiều rác quá nhỉ.
B: うん。マナーが悪い人が多いんだね。あきれるよ。
B: Yeah. So many people have bad manners. I’m disgusted.
B: Ừa. Nhiều người ý thức/tính quy tắc kém quá nhỉ. Chán luôn đấy.
3. Chán Sếp
A: なんであんなことで怒るんだろう。
A: Why does he get so angry over something like that?
A: Tại sao ông ấy lại nổi giận vì chuyện như vậy?
B: まったくね。いつものことだけど、あきれるよ。
B: Absolutely. It’s always the same, and I’m fed up.
B: Đúng vậy. Chuyện này thường xuyên xảy ra với ông ấy, và tôi phát chán.
4. Chán với người đi tour nhóm
A: あきれたよ。彼、また一人でどっか行っちゃったよ。
A: I’m amazed. He went off alone again.
A: Chán kinh! Khí kia lại đi đâu một mình nữa rồi.
B: また!? 困った人だね。
B: Again!? He’s such a troublesome guy.
B: Lại nữa!? Đúng là khí siêu phiền luôn ấy.
5. Chán khi ai đó auto đổ lỗi
A: もっと説明してくれればよかったのに。
A: I wish you had explained it to me better.
A: Nếu mà được giải thích kỹ hơn thì đã ngon rồi.
B: また人のせいにするの!?あきれるなあ。
B: You’re blaming others again!? You’re hopeless.
B: Mày lại đổ lỗi cho người khác á!? Tau chán mày quá cơ.
Sample Description
Sample Description

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *